Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
95%
|
98 %
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
100%
|
100%
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
90%
|
95%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
95%
|
95%
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Ngọc Thiện
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
365
|
/
|
/
|
50
|
78
|
104
|
133
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
365
|
|
|
50
|
78
|
104
|
133
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
365
|
|
|
50
|
78
|
104
|
133
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
365
|
|
|
50
|
78
|
104
|
133
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
365
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
4
|
|
|
46144
|
90
|
130
|
127
|
2
|
Số trẻ SDD thể nhẹ cân
|
004444404
|
|
|
/
|
/
|
/
|
/
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
/
|
/
|
/
|
/
|
4
|
Số trẻ SDD thể thấp còi
|
5
|
|
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì )
|
101101
|
|
|
/
|
/
|
/
|
/
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
347
|
|
|
|
90
|
130
|
127
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Ngọc Thiện
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
10
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
10
|
1,5m 2/ trẻ
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
/
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
/
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
1575,4m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
500m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
700m2
|
1,5 m2
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
/
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2) chung
|
480m2
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2):
|
368m2
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
70m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
70m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
110m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đv tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
10
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
6
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số vv…)
|
20
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
10
|
10
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) : có Đàn ocgan
|
8
|
|
3
|
Máy phô tô
|
1
|
|
5
|
Catsset
|
9
|
9
|
6
|
Đầu Video/ đầu đĩa
|
10
|
10
|
7
|
Thiết bị khác : ampli , micro , Projetor, màng chiếu…
|
3+1
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
4
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh *
|
56
|
10
|
10
|
140
|
140
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh *
|
/
|
/
|
/
|
|
/
|
( *Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh: có máy giếng đóng và máy thủy cục
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng): có lưới điện 3 pha
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet: đang sử dụng ADSL
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây: kiên cố đảm bảo an toàn
|
X
|
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Ngọc Thiện
Biểu mẫu 4
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
S
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
CN
|
Dưới TC
CN
|
|
Tổng số
giáo viên,
cán bộ quản lý và nhân viên
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
22
|
22
|
|
/
|
/
|
13
|
10
|
0
|
/
|
|
II
|
Cán bộ quảnlý
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
/
|
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệutrưởng
|
01
|
01
|
|
/
|
/
|
01
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên
văn thư
|
01
|
01
|
|
|
|
/
|
/
|
01
|
|
|
2
|
Nhân viên
kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
/
|
01
|
/
|
|
|
3
|
Thủ quỹ (KN)
|
/
|
/
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên y tế
|
/
|
/
|
|
|
|
/
|
/
|
/
|
|
|
5
|
Nhân viên
Thư viện
|
/
|
/
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Ngọc Thiện
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN TÂN BÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
NỘI DUNG CÔNG KHAI VỀ CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HÒA
NĂM HỌC: 2020 - 2021
- Tên trường: MẦM NON PHÚ HÒA
- Địa chỉ: 193A Ni Sư Hùynh Liên, Phường 10, Quận Tân Bình
- Số điện thoại: 39.717.917- 39.711.390
- Địa chỉ website: mnphuhoa.hcm.edu.vn
- Số quyết định thành lập trường theo QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của Ủy Ban nhân dân Quận Tân Bình.
- Quy mô tuyển sinh:
a) Tổng số lớp theo độ tuổi:
- Theo thiết kế: 02 phòng
- Thực tế: 02 nhóm
- Kế hoạch phấn đấu: 02/02
- Mẫu giáo:
- Theo thiết kế: 8 phòng
- Thực tế: 8 lớp
- Kế hoạch phấn đấu: 08 lớp
b) Tổng số trẻ: 365 cháu
- Nhà trẻ:
- Theo diện tích 1,5m2/ học sinh: 45 cháu
- Thực tế: 22,5 cháu/ 1 lớp
- Kế hoạch phấn đấu: 30 cháu/ 1 lớp
- Mẫu giáo:
- Theo diện tích 1,5m2/ học sinh: 45 cháu
- Thực tế: 40-45 cháu/ 1 lớp
- Kế hoạch phấn đấu: 40 – 45 cháu/ 1 lớp
c) Bình quân số trẻ:
- Nhà trẻ:
- Theo Điều lệ Trường MN: 12-15cháu/cô
- Thực tế : 12-13cháu/cô
- Kế hoạch phấn đấu: duy trì cháu/cô
- Mẫu giáo:
- Theo Điều lệ Trường MN: 25 – 35 cháu/lớp
- Thực tế: 40 – 42 cháu/lớp
- Kế hoạch phấn đấu: 40-45 cháu/lớp
d) - Học sinh bán trú: 365 (100%);
- Học sinh hòa nhập: không có
3. Nhân sự:
- Tổng số nhân sự: 33 CB – GV – NV trong đó có (BGH: 02; GV: 22; NV: 9)
4. Về cơ sở vật chất:



- Thư viện: Có ; Không : x
- Thể dục: Có x ; Không:



- Âm nhạc: Có x ; Không:
- Sân chơi có trang bị đồ chơi: Có :x; Không:
- Vườn cây của bé: Có :x; Không:
- Nhà bếp:



- Bếp một chiều đạt yêu cầu: Có x ; Không
- Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm: Có: x ; Không
5. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng:
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt calo/ngày:
- Theo quy định: 60% calo/ngày (Nhà trẻ) – 55% calo/ngày (Mẫu giáo)
- Thực tế: 57% calo/ngày (Nhà trẻ) – 52% calo/ngày (Mẫu giáo)

- Kế hoạch phấn đấu: 60% calo/ngày (Nhà trẻ) – 55% calo/ngày (Mẫu giáo)
- Thực đơn phù hợp từng lứa tuổi (NT, MG): Có :x; Không
- Theo dõi về sức khỏe:
- Khám sức khỏe:
. Với học sinh: 2 lần/năm
. Với CB- GV – NV: 1 lần/năm
- Tẩy giun cho học sinh: 2 lần/năm
- Kết quả về nuôi dưỡng (so với năm trước)
- Giảm suy dinh dưỡng:
. SDD về cân nặng: Kế hoạch phấn đấu: giảm 80%-85%
. SDD về chiều cao (thấp còi): Kế hoạch phấn đấu: giảm 50%
. SDD về cân nặng-chiều cao (thể còi): Kế hoạch phấn đấu: giảm 50%
- Giảm dư cân, béo phì: có kế họach cho trẻ vận động, tăng cân chậm.
6. Chương trình giáo dục:
- Chương trình CSGD: Thực hiện chương trình Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Mục tiêu cần đạt /từng độ tuổi:
- Thể chất: Rèn luyện một số nề nếp thói quen tốt, hành vi văn minh trong ăn uống, phòng bệnh và giữ gìn vệ sinh môi trường. Khả năng nhận biết và tránh xa nơi nguy hiểm, bảo vệ an toàn cho bản thân, biết kêu cứu khi gặp nguy hiểm…Tập các vận động cơ bản một cách tự nhiên, khéo léo. Biết phối hợp vận động cùng các trẻ khác. Phát triển vận động tinh một cách khéo léo.
- Tình cảm - Xã hội: giáo dục mối quan hệ của trẻ với bản thân, với gia đình, trường lớp. Biết thể hiện cảm xúc và có quan hệ tích cực với mọi người xung quanh. Thể hiện sự hợp tác với bạn, có những hành vi thích hợp trong ứng xử
- Nhận thức: Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết, tích cực tìm tòi, khám phá các hiện tượng xung quanh. Có sự hiểu biết về môi trường tự nhiên, xã hội, nghệ thuật, biểu tượng ban đầu về toán…
- Ngôn ngữ: Phát triển khả năng nghe và hiểu biết và biết cách truyền đạt thông tin. Có khả năng diễn đạt, biểu lộ cảm xúc và giao tiếp có văn hóa.
- Thẩm mỹ: Khả năng cảm nhận cái đẹp trong cuộc sống, nghệ thuật, phát triển khả năng thể hiện cảm xúc và giao tiếp có văn hóa.
- Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước: 133/133 (100 %)
- Tổng số điểm đánh giá về Môi trường thân thiện: 95đ /100 điểm.
- Các lớp học ngoại khóa do trường tổ chức: thể dục nhịp điệu, vẽ, kỹ năng sống.
Ngày 01 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Ngọc Thiện